Biểu mẫu 07
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỨC CHÍNH
THÔNG B¸O
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học 2013 - 2014
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học/số lớp | 10/11 | 1,86 m2/học sinh |
II | Loại phòng học | 10 | 1,86 m2/học sinh |
1 | Phòng học kiên cố | 10 | 1,86 m2/học sinh |
2 | Phòng học bán kiên cố |
| - |
3 | Phòng học tạm |
| - |
4 | Phòng học nhờ |
| - |
III | Số điểm trường | 1 | - |
IV | Tổng diện tích đất (m2) | 11688,3 |
|
V | Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 1323 |
|
VI | Tổng diện tích các phòng | 500 |
|
1 | Diện tích phòng học (m2) | 50 |
|
2 | Diện tích phòng chuẩn bị (m2) |
|
|
3 | Diện tích thư viện (m2) | 41,6 |
|
4 | Diện tích nhà đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) |
|
|
5 | Diện tích phòng tđoàn đội, y tế (m2) | 58,88 |
|
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | 11 | Số bộ/lớp |
1 | Khối lớp 1 | 2 |
|
2 | Khối lớp 2 | 3 |
|
3 | Khối lớp 3 | 2 |
|
4 | Khối lớp 4 | 2 |
|
5 | Khối lớp 5 | 2 |
|
VIII | Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) | 16 | 0,059 HS/bộ |
IX | Tổng số thiết bị | 21 | 1,91 thiết bị/lớp |
1 | Ti vi | 1 |
|
2 | Cát xét | 2 |
|
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 1 |
|
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 8 |
|
5 | Máy tính xách tay, máy để bàn | 7 |
|
6 | Đàn Piano, bảng tương tác thông minh | 2 |
|
| Nội dung | Số lượng (m2) |
X | Nhà bếp | 45 |
XI | Nhà ăn |
|
| Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ |
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú |
|
|
|
XIII | Khu nội trú |
|
|
|
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
| Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | ||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | x |
| x |
| 0,112 |
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu).
|
| Có | Không |
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x |
|
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x |
|
XVII | Kết nối internet (ADSL) | x |
|
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | x |
|
XIX | Tường rào xây | x |
|
Đức Chính, ngày 01 tháng 9 năm 2013
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
Nguyễn Thanh Ái