Biểu mẫu 05

(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

    PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU

TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỨC CHÍNH                                  

THÔNG B¸O

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông, năm học 2013 - 2014

 

TT

Nội dung

Chia theo khối lớp

Lớp 1

Lớp 2

Lớp 3

Lớp 4

Lớp 5

 

I

 

Điều kiện tuyển sinh

 

Trẻ 6 tuổi, có GKS

Trẻ trong độ tuổi PCGD TH, có GKS, học bạ lớp 1

Trẻ trong độ tuổi PCGD TH, có GKS, học bạ lớp 2

Trẻ trong độ tuổi PCGD TH, có GKS, học bạ lớp 3

Trẻ trong độ tuổi PCGD TH, có GKS, học bạ lớp 4

 

II

Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ

 

 

 

CTTH 2000

 

 

 

CTTH 2000

 

 

 

CTTH 2000

 

 

 

CTTH 2000

 

 

 

CTTH 2000

 

III

Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.

Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh

 

1. GĐ đảm bảo "3đủ-3 có" cho HS: Đủ ăn, đủ macự, đủ sách vở đồ dùng học tập cho học sinh; có góc học tập, HS có làm bài tập ở nhà, có người HD, kiểm tra việc học tập ở nhà. Nhà trường chủ động liên lạc qua PHHS bằng các hình thức: Họp họi CMHS, sổ liên lạc, thăm gia đình HS ...; GĐ chủ động gặp GVCN, nhà trường hoặc thông qua chi hội CMHS, hội CMHS nhà trường để nắm bắt tình hình, phối hợp GD HS,

2. Học sinh phải chăm chỉ học tập, tự giác hoàn thành nhiệm vụ học tập ở lớp, ở nhà, có hướng phấn đấu tiến bộ.

 

 

IV

Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...)

 

Đảm bảo 1 lớp 1 phòng học; phòng học có đủ bảng chống loá, bàn ghế, thiết bị chiếu sáng, quạt điện

Đảm bảo 1 lớp 1 phòng học; phòng học có đủ bảng chống loá, bàn ghế, thiết bị chiếu sáng, quạt điện

Đảm bảo 1 lớp 1 phòng học; phòng học có đủ bảng chống loá, bàn ghế, thiết bị chiếu sáng, quạt điện

Đảm bảo 1 lớp 1 phòng học; phòng học có đủ bảng chống loá, bàn ghế, thiết bị chiếu sáng, quạt điện

Đảm bảo 1 lớp 1 phòng học; phòng học có đủ bảng chống loá, bàn ghế, thiết bị chiếu sáng, quạt điện

 

 

V

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục

 

HS định kỳ được hướng dẫn hoạt động đội và sao nhi đồng; múa hát tập thể, chơi trò chơi dân gian

HS định kỳ được hướng dẫn hoạt động đội và sao nhi đồng; múa hát tập thể, chơi trò chơi dân gian

HS định kỳ được hướng dẫn hoạt động đội và sao nhi đồng; múa hát tập thể, chơi trò chơi dân gian

HS định kỳ được hướng dẫn hoạt động đội và sao nhi đồng; múa hát tập thể, chơi trò chơi dân gian

HS định kỳ được hướng dẫn hoạt động đội và sao nhi đồng; múa hát tập thể, chơi trò chơi dân gian

 

 

VI

Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục

 

GV khối lớp 1:2 GV PPQL: Giáo viên tự chủ, tự chịu trách nhiệm chất lượng trong bố trí các hoạt động trên cơ sở các qui định chuyên môn. Nhà trường tổ chuyên môn hỗ trợ việc bồi dưỡng chuyên môn thảo gỡ khó khăn trong quá trình thực hiện.

GV khối lớp 2:3 GV PPQL: Giáo viên tự chủ, tự chịu trách nhiệm chất lượng trong bố trí các hoạt động trên cơ sở các qui định chuyên môn. Nhà trường tổ chuyên môn hỗ trợ việc bồi dưỡng chuyên môn thảo gỡ khó khăn trong quá trình thực hiện.

GV khối lớp 3:2 GV PPQL: Giáo viên tự chủ, tự chịu trách nhiệm chất lượng trong bố trí các hoạt động trên cơ sở các qui định chuyên môn. Nhà trường tổ chuyên môn hỗ trợ việc bồi dưỡng chuyên môn thảo gỡ khó khăn trong quá trình thực hiện.

GV khối lớp 4:2 GV PPQL: Giáo viên tự chủ, tự chịu trách nhiệm chất lượng trong bố trí các hoạt động trên cơ sở các qui định chuyên môn. Nhà trường tổ chuyên môn hỗ trợ việc bồi dưỡng chuyên môn thảo gỡ khó khăn trong quá trình thực hiện.

GV khối lớp 5:2 GV PPQL: Giáo viên tự chủ, tự chịu trách nhiệm chất lượng trong bố trí các hoạt động trên cơ sở các qui định chuyên môn. Nhà trường tổ chuyên môn hỗ trợ việc bồi dưỡng chuyên môn thảo gỡ khó khăn trong quá trình thực hiện.

 

 

VII

Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được

1. Thực hiện ĐĐ: Đ 70/70

2. Xếp loại GD: Giỏi: 35,7

Khá: 42,9

TB: 21,4

 

1. Thực hiện ĐĐ: Đ: 72/72

2. Xếp loại GD: Giỏi: 31,9

Khá: 36,2

TB: 31,9

 

1. Thực hiện ĐĐ: Đ:51/51

2. Xếp loại GD: Giỏi: 29,5

Khá: 27,3

TB: 43,2

 

1. Thực hiện ĐĐ: Đ: 44/44

2. Xếp loại GD: Giỏi:

Khá:

TB:

 

1. Thực hiện ĐĐ: Đ: 44/44

2. Xếp loại GD: Giỏi: 29,5

Khá: 29,5

TB: 40,9

 

 

VIII

Khả năng học tập tiếp tục của học sinh

100% đủ điều kiện lên lớp 2

100% đủ điều kiện lên lớp 3

100% đủ điều kiện lên lớp 4

100% đủ điều kiện lên lớp 5

44/44 HS = 100% đủ điều kiện hoàn thành CTTH

 

                                                   Đức Chính, ngày 01 tháng 9 năm 2013

                                                    Thủ trưởng đơn vị

                                                    (Ký tên và đóng dấu)

 

 

 

 

 

                                                          Nguyễn Thị Ái