Công khai năm học
PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỨC CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc Đức Chính, ngày 05 tháng 9 năm 2014 |
BIÊN BẢN
Thông báo công khai cam kết chất lượng của cơ sở giáo dục phổ thông, công khai các điều kiện thiết yếu đảm bảo chất lượng giáo dục, Công khai tài chính. Năm học 2014 - 2015
Căn cứ Nghị định số 71/1998/NĐ-CP ngày 08 tháng 9 năm 1998 của Chính phủ ban hành qui chế thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ quan;
Căn cứ Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2006 của Chính phủ qui chế định quyền tự chủ, tự chị trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với sự nghiệp công lập;
Căn cứ nghị định số 69/2008/NĐ-CP ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ về chính sách khuyến khích xã hội hoá đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hoá, thể thao, môi trường;
Căn cứ thông tư số 09/2009/TT-BGD&ĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về ban hành quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục của hệ thông giáo dục quốc dân;
Căn cứ vào nhiệm vụ năm học 2014 - 2015,
Hôm nay, ngày 05 tháng 9 năm 2014
Trường Tiểu học Đức Chính tiến hành công khai cam kết chất lượng của cơ sở giáo dục phổ thông năm học 2014 - 2015 (Có biểu công khai cam kết chất lượng của cơ sở giáo dục phổ thông, công khai các điều kiện thiết yếu đảm bảo chất lượng giáo dục năm học 2014 - 2015 kèm theo)
1. Hình thức công khai: Thông báo công khai tại cuộc họp hội đồng nhà trường và được niêm yết tại văn phòng nhà trường.
2. Nội dung công khai: Công khai cam kết chất lượng của cơ sở giáo dục phổ thông, công khai các điều kiện thiết yếu đảm bảo chất lượng giáo dục năm học 2014 - 2015, Công khai tài chính năm 2014.
3. Thời điểm công khai: Từ ngày 05 tháng 9 năm 2014.
4. Thời gian công khai: 30 ngày kể từ ngày 05 tháng 9 năm 2014.
Biên bản được lập xong vào hồi 7 giờ 30 phút ngày 05 tháng 9 năm 2014 và được niêm yết công khai tại văn phòng nhà trường.
Nơi nhận: - Niêm yết công khai tại bảng công khai hoá nhà trường, - Lưu. | TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỨC CHÍNH Hiệu trưởng
Nguyễn Thị Ái |
Biểu mẫu 06
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Phòng GD&ĐT Đông Triều Trường Tiểu học Đức Chính |
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học 2014 - 2015
Đơn vị: học sinh
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | |||
I | Tổng số học sinh | 298 | 66 | 70 | 71 | 47 | 44 |
II | Số học sinh học 2 buổi/ngày (tỷ lệ so với tổng số) | 70 | 35 | 35 |
|
|
|
III | Số học sinh chia theo hạnh kiểm | 298 | 66 | 70 | 71 | 47 | 44 |
1 | Thực hiện đầy đủ (tỷ lệ so với tổng số) | 298 | 66 | 70 | 71 | 47 | 44 |
2 | Thực hiện chưa đầy đủ (tỷ lệ so với tổng số) | 298 | 66 | 70 | 71 | 47 | 44 |
IV | Số học sinh chia theo học lực | 298 | 66 | 70 | 71 | 47 | 44 |
1 | Tiếng Việt | 298 | 66 | 70 | 71 | 47 | 44 |
a | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
| 23/355 | 26/37% | 22/31% | 15/32% | 11/25% |
b | Khỏ (tỷ lệ so với tổng số) |
| 26/39% | 32/46% | 26/37% | 18/38% | 17/36% |
c | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
| 17/26% | 12/17% | 23/32% | 14/30% | 16% |
d | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
2 | Toán | 298 | 66 | 70 | 71 | 47 | 44 |
a | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
| 25/38% | 30/43% | 25/35% | 14/20% | 9/21% |
b | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
| 26/39% | 31/44% | 29/41% | 18/38% | 18/38% |
c | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
| 15/24% | 9/13% | 17/24% | 15/32% | 17/36% |
d | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
3 | Khoa học |
|
|
|
| 47 | 44 |
a | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
| 15/32% | 14/30% |
b | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
| 17/36% | 17/36% |
c | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
| 15/32% | 13/30% |
d | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
4 | Lịch sử và Địa lí |
|
|
|
| 47 | 44 |
a | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
| 14/30% | 13/30% |
b | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
| 18/38% | 20/43% |
c | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
| 15/32% | 11/25% |
d | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
5 | Tiếng nước ngoài | 298 | 66 | 70 | 71 | 47 | 44 |
a | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
| 16/24% | 15/21% | 13/18% | 13/28% | 11/25% |
b | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
| 25/38% | 25/35% | 25/35% | 22/47% | 25/55% |
c | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
| 35/38% | 31/44% | 43/47% | 12/25% | 4/20% |
d | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
6 | Tiếng dân tộc |
|
|
|
|
|
|
a | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
b | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
c | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
d | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
7 | Tin học | 298 | 66 | 70 | 71 | 47 | 44 |
a | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
| 20 | 28 | 38 | 27 | 28 |
b | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
| 36 | 42 | 32 | 20 | 18 |
c | Trung bỡnh (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
d | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
8 | Đạo đức | 298 | 66 | 70 | 71 | 47 | 44 |
a | Hoàn thành tốt (A+) (tỷ lệ so với tổng số) |
| 40/56% | 39/56% | 41/58% | 36/77% | 20/45% |
b | Hoàn thành (A) (tỷ lệ so với tổng số) |
| 26/44% | 31/44% | 30/42% | 11/23% | 24/55% |
c | Chưa hoàn thành (B) (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
9 | Tự nhiên và Xã hội | 207 | 66 | 70 | 71 |
|
|
a | Hoàn thành tốt (A+) (tỷ lệ so với tổng số) |
| 30/45% | 46/66% | 22/31% |
|
|
b | Hoàn thành (A) (tỷ lệ so với tổng số) |
| 36/55% | 24/34% | 26/37% |
|
|
c | Chưa hoàn thành (B) (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
10 | Âm nhạc | 298 | 66 | 70 | 71 | 47 | 44 |
a | Hoàn thành tốt (A+) (tỷ lệ so với tổng số) |
| 35 | 42 | 38 | 20 | 26 |
b | Hoàn thành (A) (tỷ lệ so với tổng số) |
| 33 | 28 | 32 | 27 | 18 |
c | Chưa hoàn thành (B) (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
11 | Mĩ thuật | 298 | 66 | 70 | 71 | 47 | 44 |
a | Hoàn thành tốt (A+) (tỷ lệ so với tổng số) |
| 27/41% | 23/33% | 30/42% | 20/42% | 19/43% |
b | Hoàn thành (A) (tỷ lệ so với tổng số) |
| 39/59% | 47/67% | 41/58% | 27/58% | 25/57% |
c | Chưa hoàn thành (B) (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
12 | Thủ công (Kỹ thuật) | 298 | 66 | 70 | 71 | 47 | 44 |
a | Hoàn thành tốt (A+) (tỷ lệ so với tổng số) |
| 23/30% | 29/41% | 32/45% | 22/49% | 23/52% |
b | Hoàn thành (A) (tỷ lệ so với tổng số) |
| 46/70% | 41/59% | 37/55% | 25/51% | 21/48% |
c | Chưa hoàn thành (B) (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
13 | Thể dục | 298 | 66 | 70 | 71 | 47 | 44 |
a | Hoàn thành tốt (A+) (tỷ lệ so với tổng số) |
| 30/45% | 45/64% | 45/63% | 36/77% | 25/56% |
b | Hoàn thành (A) (tỷ lệ so với tổng số) |
| 36/55% | 25/36% | 26/37% | 11/23% | 19/43% |
c | Chưa hoàn thành (B) (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
V | Tổng hợp kết quả cuối năm |
|
|
|
|
|
|
1 | Lên lớp thẳng (tỷ lệ so với tổng số) | 298 | 66 | 70 | 71 | 47 | 44 |
a | Trong đó: Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | 93 | 23 | 24 | 23 | 14 | 9 |
b | Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) | 120 | 28 | 28 | 32 | 15 | 17 |
2 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) | 298 | 66 | 70 | 71 | 47 | 44 |
3 | Kiểm tra lại (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
4 | Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
5 | Bỏ học (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
|
VI | Số học sinh đó hoàn thành chương trỡnh cấp tiểu học (tỷ lệ so với tổng số) | 44 |
|
|
|
| 44/44 = 100% |
Nơi nhận: - Niêm yết tại bảng công khai hoá nhà trường - website của trường - Lưu | Đức Chính, ngày 05 tháng 9 năm 2014 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu)
Nguyễn Thị Ái
|
Biểu mẫu 07
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Phòng GD&ĐT Đông Triều
Trường Tiểu học Đức Chính
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học 2014 - 2015
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học/số lớp | 9/11 lớp | 1,51m2/học sinh |
II | Loại phòng học |
| - |
1 | Phòng học kiên cố | 9 | 33 |
2 | Phòng học bán kiên cố |
|
|
3 | Phòng học tạm |
|
|
4 | Phòng học nhờ |
|
|
III | Số điểm trường | 1 |
|
IV | Tổng diện tích đất (m2) | 11688 | 39 |
V | Diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 1500 | 5 |
VI | Tổng diện tích các phòng |
|
|
1 | Diện tích phòng học (m2) | 450 | 1,51 |
2 | Diện tích phòng chuẩn bị (m2) |
|
|
3 | Diện tích thư viện (m2) | 42 | 0,15 |
4 | Diện tích nhà đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) |
|
|
5 | Diện tích phòng tin học (m2) | 50 | 0,17 |
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
| Số bộ/lớp |
1 | Khối lớp 1 | 66 | 33 |
2 | Khối lớp 2 | 70 | 35 |
3 | Khối lớp 3 | 71 | 24 |
4 | Khối lớp 4 |
|
|
5 | Khối lớp 5 |
|
|
VIII | Tổng số máy vi tính đang được sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) | 20 | 15 HS/bộ |
IX | Tổng số thiết bị | 15 | 1,4 bộ/lớp |
1 | Ti vi | 1 |
|
2 | Cát xét | 1 |
|
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 1 |
|
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 8 |
|
5 | Đàn Piano | 1 |
|
6 | Đàn Ocgan phím sáng | 3 |
|
| Nội dung | Số lượng (m2) |
X | Nhà bếp | 126 |
XI | Nhà ăn |
|
| Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tớch (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ |
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú | 02 | 70 | 1,4 m2 |
XIII | Khu nội trú |
|
|
|
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
| Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | ||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | x |
| x |
| 0,08 |
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu).
|
| Có | Không |
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x |
|
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x |
|
XVII | Kết nối internet (ADSL) | x |
|
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | x |
|
XIX | Tường rào xây | x |
|
Nơi nhận: - Niêm yết tại bảng công khai hoá nhà trường - website của trường - Lưu | Đức Chính, ngày 05 tháng 9 năm 2014 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu)
Nguyễn Thị Ái
|
Biểu mẫu 08
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Phòng GD&ĐT Đông Triều
Trường Tiểu học Đức Chính
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học 2014 - 2015
STT | Nội dung | Tổng số | Hỡnh thức tuyển dụng | Trình độ đào tạo |
Ghi chú | ||||||
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn) | Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68) |
TS |
ThS |
ĐH |
CĐ |
TCCN |
Dưới TCCN | ||||
| Tổng số giáo viên, cỏn bộ quản lý và nhân viên |
| 28 | 5 |
|
| 13 | 8 | 3 |
|
|
I | Giáo viên |
| 18 |
|
|
| 9 | 7 | 2 |
|
|
| Trong đó số giáo viên chuyên biệt: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mĩ thuật |
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
2 | Thể dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Âm nhạc |
| 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
4 | Tiếng nước ngoài |
| 2 |
|
|
| 2 |
|
|
|
|
5 | Tin học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Cán bộ quản lý |
| 2 |
|
|
| 1 | 1 |
|
|
|
1 | Hiệu trưởng |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
2 | Phó hiệu trưởng |
| 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
III | Nhân viên |
| 4 |
|
|
| 3 |
|
|
|
|
1 | Nhân viên văn thư |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
2 | Nhân viên kế toán |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
3 | Thủ quĩ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Nhân viên y tế |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
5 | Nhân viên thư viện |
| 1 |
|
|
| 1 |
|
|
|
|
6 | Nhân viên khác |
| 4 | 4 |
|
|
|
|
| 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: - Niêm yết tại bảng công khai hoá nhà trường - website của trường - Lưu | Đức Chính, ngày 05 tháng 9 năm 2014 Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu)
Nguyễn Thị Ái
|
- Thông tin về cán bộ giáo viên năm học 2014 - 2015
- KẾ HOẠCH THÁNG 9/ 2014
- BÁO CÁO TỔNG KẾT NĂM HỌC 2013-2014
- Thống kê chất lượng giáo dục học kỳ II, năm học 2013 - 2014.
- Thống kê chất lượng giữa học kỳ II, năm học 2013 - 2014.
- Thống kê chất lượng cuối học kỳ I, năm học 2013 - 2014
- Thống kê chất lượng giữa học kỳ I.năm học 2013 - 2014
- Kế hoạch tháng 4
- KẾ HOẠCH THÁNG 3/2014
- Kế hoạch tháng 2
- Kế hoạch tháng 1 / 2014
- Kế hoạch tháng 12 / 2013
- Kế hoạch tháng 11
- PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ ĐỐI VỚI CÁN BỘ GIÁO VIÊN – CNV NĂM HỌC 2013 – 2014.
- KẾ HOẠCH THÁNG 10/ 2013