Công khai thông tin về cán bộ quản lý và nhân viên


 

(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
     PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỨC CHÍNH                                  
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học 2012 - 2013
 
STT
 
Nội dung
Tổng số
Hình thức tuyển dụng
Trình độ đào tạo
 
 
 
 
 
Ghi chú
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116
(Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)
Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)
TS
ThS
ĐH
 
 
TCCN
Dưới TCCN
 
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên
26
22
4
 
 
7
16
3
 
 
I
Giáo viên
21
17
4
 
 
5
12
1
 
 
II
Cán bộ quản lý
2
 
 
 
 
1
1
 
 
 
1
Hiệu trưởng
1
 
 
 
 
1
 
 
 
 
2
Phó hiệu trưởng
1
 
 
 
 
 
1
 
 
 
III
Nhân viên
3
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
Nhân viên văn thư
1
 
 
 
 
 
 
1
 
 
2
Nhân viên kế toán
1
 
 
 
 
1
 
 
 
 
3
Thủ quỹ
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
4
Nhân viên y tế
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
5
Nhân viên thư viện
1
 
 
 
 
 
 
1
 
 
6
Nhân viên khác
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
..
..
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
                                                     
                                            Đức Chính, ngày 01 tháng 9 năm 2012
                                                    Thủ trưởng đơn vị
                                                    (Ký tên và đóng dấu)
 
 
 
 
 
 
                                                               Nguyễn Thanh Ái
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Biểu mẫu 05
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
    PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỨC CHÍNH                                  
THÔNG BÁO
CAM KẾT CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG
NĂM HỌC 2012 - 2013
 
 
TT
Nội dung
Chia theo khối lớp
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
I
Điều kiện tuyển sinh
Trẻ 6 tuổi, có GKS
 Trẻ trong độ tuổi PCGD TH, có GKS, học bạ lớp 1
Trẻ trong độ tuổi PCGD TH, có GKS, học bạ lớp 2
 Trẻ trong độ tuổi PCGD TH, có GKS, học bạ lớp 3
Trẻ trong độ tuổi PCGD TH, có GKS, học bạ lớp 4
II
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ
CTTH-2000
CTTH-2000
CTTH-2000
CTTH-2000
CTTH-2000
III
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình.
Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
1.GĐ đảm bảo “3 đủ-3 có” cho HS: Đủ ăn, đủ mặc, đủ sách vở đồ dùng học tập cho HS; có góc học tập, HS có làm bài tập ở nhà, có người HD, kiểm tra việc học tập ở nhà. Nhà trường chủ động liên lạc qua PHHS bằng các hình thức: Họp Hội CMHS, sổ liên lạc, thăm gia đình Học sinh...; GĐ chủ động gặp GVCN, nhà trường hoặc thông qua Chi hội CMHS, hội CMHS nhà trường để nắm bắt tình hình, phối hợp GD HS.
2. Học sinh phải chăm chỉ học tập, tự giác hoàn thành nhiệm vụ học tập ở lớp, ở nhà, có hướng phấn đấu tiến bộ.
IV
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh
Đảm bảo 1 lớp/1 phòng học; phòng học có đủ bảng chống lóa, bàn ghế, thiết bị chiếu sáng, quạt điện
Đảm bảo 1 lớp/1 phòng học; phòng học có đủ bảng chống lóa, bàn ghế, thiết bị chiếu sáng, quạt điện
Đảm bảo 1 lớp/1 phòng học; phòng học có đủ bảng chống lóa, bàn ghế, thiết bị chiếu sáng, quạt điện
Đảm bảo 1 lớp/1 phòng học; phòng học có đủ bảng chống lóa, bàn ghế, thiết bị chiếu sáng, quạt điện
Đảm bảo 1 lớp/1 phòng học; phòng học có đủ bảng chống lóa, bàn ghế, thiết bị chiếu sáng, quạt điện
V
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
HS định kì được hướng dẫn hoạt động Đội và Sao nhi đồng; múa hát tập thể, chơi trò chơi dân gian
HS định kì được hướng dẫn hoạt động Đội và Sao nhi đồng; múa hát tập thể, chơi trò chơi dân gian
HS định kì được hướng dẫn hoạt động Đội và Sao nhi đồng; múa hát tập thể, chơi trò chơi dân gian
HS định kì được hướng dẫn hoạt động Đội và Sao nhi đồng; múa hát tập thể, chơi trò chơi dân gian
HS định kì được hướng dẫn hoạt động Đội và Sao nhi đồng; múa hát tập thể, chơi trò chơi dân gian
VI
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục
GV khối lớp 1: 3 GV
PPQL:Giáo viên tự chủ ,tự chịu trách nhiệm chất lượng trong bố tra các hoạt động trên cơ sở các qui định chuyên môn Nhà trường tổ chuyên môn hỗ trợ việc bồi dưỡng chuyên môn,tháo gỡ khó khăn trong quá trình thực hiên .
GV khối lớp 2: 2 GV.   PP QL:GV tự chủ ,tự chịu trách nhiệm chất lương trong bố trí các hoạt động trên cơ sở các qui định chuyên môn Nhà trường ,tổ chuyên môn hỗ trợ việc bồi dưỡng chuyên môn,tháo gỡ khó khăn trong quá trình thực hiện
GV khối lớp 3: 2 GV
PPQL:Giáo viên tự chủ ,tự chịu trách nhiệm chất lượng trong bố tra các hoạt động trên cơ sở các qui định chuyên môn Nhà trường tổ chuyên môn hỗ trợ việc bồi dưỡng chuyên môn,tháo gỡ khó khăn trong quá trình thực hiên .
GV khối lớp 4: 2 GV.
PPQL:Giáo viên tự chủ ,tự chịu trách nhiệm chất lượng trong bố tra các hoạt động trên cơ sở các qui định chuyên môn Nhà trường tổ chuyên môn hỗ trợ việc bồi dưỡng chuyên môn,tháo gỡ khó khăn trong quá trình thực hiên .
GV khối lớp 5: 2 GV.
PPQL:Giáo viên tự chủ ,tự chịu trách nhiệm chất lượng trong bố tra các hoạt động trên cơ sở các qui định chuyên môn Nhà trường tổ chuyên môn hỗ trợ việc bồi dưỡng chuyên môn,tháo gỡ khó khăn trong quá trình thực hiên .
VII
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
1-Hạnh kiểm: Đ: 72/72
2-Xếp loại GD :Giỏi :25 khá :31
TB:15
1-Hạnh kiểm: Đ:49 /49
2-Xếp loại GD: Giỏi:15 khá: 26
TB:9
1-Hạnh kiểm: Đ: 44/44
2-Xếp loại GD :Giỏi:14 khá:18;
TB:15
1-Hạnh kiểm: Đ: 58/58
2-Xếp loại GD: Giỏi: 7
khá:10; TB:28
1-Hạnh kiểm: Đ: 58/58
2-Xếp loại GD :Giỏi: 11 khá: 18 ;
TB :29
VIII
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh
100% đủ điều kiện lên lớp 2
100% đủ điều kiện lên lớp 3
100% đủ điều kiện lên lớp 4
100% đủ điều kiện lên lớp 5
58/58 HS = 100% đủ điều kiện HTCTTH
                                                 
                                        Đức Chính, ngày 01 tháng 9 năm 2012
                                                    Thủ trưởng đơn vị
                                                    (Ký tên và đóng dấu)
 
 
 
                                                               Nguyễn Thanh Ái
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Biểu mẫu 06
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
    PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỨC CHÍNH                                  
 
 
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục tiểu học thực tế, năm học 2012 - 2013
Đơn vị: học sinh
STT
Nội dung
Tổng số
Chia ra theo khối lớp
Lớp 1
Lớp 2
Lớp 3
Lớp 4
Lớp 5
I
Tổng số học sinh
268
72
49
44
45
58
II
Số học sinh học 2 buổi/ngày
(tỷ lệ so với tổng số)
81
54
27
 
 
 
III
Số học sinh chia theo hạnh kiểm
 
 
 
 
 
 
1
Thực hiện đầy đủ
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
 
2
Thực hiện chưa đầy đủ
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
 
IV
Số học sinh chia theo học lực
 
 
 
 
 
 
1
Tiếng Việt
268
72
49
44
45
58
a
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
 
21
16
15
8
13
b
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
 
28
25
20
21
23
c
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
 
19
8
8
16
19
d
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
 
4
 
1
0
3
2
Toán
268
72
49
44
45
58
a
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
103
25
24
22
9
23
b
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
111
27
19
15
16
24
c
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
28
16
6
7
19
10
d
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
15
4
0
 
1
1
3
Khoa học
 
 
 
 
 
 
a
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
 
b
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
 
c
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
 
d
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
 
4
Lịch sử và Địa lí
 
 
 
 
 
 
a
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
 
b
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
 
c
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
 
d
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
5
Tiếng nước ngoài
 
 
 
 
 
 
a
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
 
b
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
 
c
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
 
d
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
 
6
Tiếng dân tộc
 
 
 
 
 
 
a
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
 
b
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
 
c
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
 
d
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
 
7
Tin học
 
 
 
 
 
 
a
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
 
b
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
 
c
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
 
d
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
 
8
Đạo đức
 
 
 
 
 
 
a
Hoàn thành tốt (A+)
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
 
b
Hoàn thành (A)
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
 
c
Chưa hoàn thành (B)
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
 
9
Tự nhiên và Xã hội
 
 
 
 
 
 
a
Hoàn thành tốt (A+)
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
 
b
Hoàn thành (A)
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
 
c
Chưa hoàn thành (B)
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
 
10
Âm nhạc
 
 
 
 
 
 
a
Hoàn thành tốt (A+)
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
 
b
Hoàn thành (A)
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
 
c
Chưa hoàn thành (B)
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
 
11
Mĩ thuật
 
 
 
 
 
 
a
Hoàn thành tốt (A+)
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
 
b
Hoàn thành (A)
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
 
c
Chưa hoàn thành (B)
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
 
12
Thủ công (Kỹ thuật)
 
 
 
 
 
 
a
Hoàn thành tốt (A+)
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
 
b
Hoàn thành (A)
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
 
c
Chưa hoàn thành (B)
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
 
13
Thể dục
 
 
 
 
 
 
a
Hoàn thành tốt (A+)
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
 
b
Hoàn thành (A)
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
 
c
Chưa hoàn thành (B)
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
 
V
Tổng hợp kết quả cuối năm
 
 
 
 
 
 
1
Lên lớp thẳng
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
 
 
a
Trong đó:
Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
 
b
Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
 
2
Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
 
3
Kiểm tra lại
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
 
4
Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
 
5
Bỏ học
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
 
VI
Số học sinh đã hoàn thành chương trình cấp tiểu học
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
 
                                              
                                               Đức Chính, ngày 01 tháng 9 năm 2012
                                                    Thủ trưởng đơn vị
                                                    (Ký tên và đóng dấu)
 
 
 
 
                                                               Nguyễn Thanh Ái
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Biểu mẫu 07
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
    PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỨC CHÍNH                                  
                                                           THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học 2012 - 2013
STT
Nội dung
Số lượng
Bình quân
I
Số phòng học/số lớp
10/11
1,86 m2/học sinh
II
Loại phòng học
10
1,86 m2/học sinh
1
Phòng học kiên cố
10
1,86 m2/học sinh
2
Phòng học bán kiên cố
 
-
3
Phòng học tạm
 
-
4
Phòng học nhờ
 
-
III
Số điểm trường
1
-
IV
Tổng diện tích đất (m2)
11688,3
 
V
Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)
1323
 
VI
Tổng diện tích các phòng
500
 
1
Diện tích phòng học (m2)
50
 
2
Diện tích phòng chuẩn bị (m2)
 
 
3
Diện tích thư viện (m2)
41,6
 
4
Diện tích nhà đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)
 
 
5
Diện tích phòng tđoàn đội, y tế (m2)
58,88
 
VII
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
11
Số bộ/lớp
1
Khối lớp 1
3
 
2
Khối lớp 2
2
 
3
Khối lớp 3
2
 
4
Khối lớp 4
2
 
5
Khối lớp 5
2
 
VIII
Tổng số máy vi tính đang được sử dụng
phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ)
16
0,059 HS/bộ
IX
Tổng số thiết bị
21
1,91 thiết bị/lớp
1
Ti vi
1
 
2
Cát xét
2
 
3
Đầu Video/đầu đĩa
1
 
4
Máy chiếu OverHead/projector/vật thể
8
 
5
Máy tính xách tay, máy để bàn
7
 
6
Đàn Piano, bảng tương tác thông minh
2
 
 
 
 
 
 
 
 
Nội dung
Số lượng (m2)
X
Nhà bếp
45
XI
Nhà ăn
 
 
 
Nội dung
Số lượng phòng, tổng diện tích (m2)
Số chỗ
Diện tích
bình quân/chỗ
XII
Phòng nghỉ cho
học sinh bán trú
 
 
 
XIII
Khu nội trú
 
 
 
 
XIV
Nhà vệ sinh
Dùng cho giáo viên
Dùng cho học sinh
Số m2/học sinh
 
Chung
Nam/Nữ
Chung
Nam/Nữ
1
Đạt chuẩn vệ sinh*
x
 
x
 
0,112
2
Chưa đạt chuẩn vệ sinh*
 
 
 
 
 
(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu).                                               
 
 
Không
XV
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh
x
 
XVI
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)
x
 
XVII
Kết nối internet (ADSL)
x
 
XVIII
Trang thông tin điện tử (website) của trường
x
 
XIX
Tường rào xây
x
 
                                                   
                                               Đức Chính, ngày 01 tháng 9 năm 2012
                                                    Thủ trưởng đơn vị
                                                    (Ký tên và đóng dấu)
 
 
 
 
 
 
                                                               Nguyễn Thanh Ái
 
 
 
 
 
 
 
Biểu mẫu 08
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
    PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỨC CHÍNH                                   
                         THÔNG BÁO
 
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học .....
STT
Nội dung
Tổng số
Hình thức tuyển dụng
Trình độ đào tạo
 
 
 
Ghi chú
Tuyển dụng trước
NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116
(Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)
Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)
 
 
TS
 
 
ThS
 
 
ĐH
 
 
 
 
TCCN
 
 
Dưới TCCN
 
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và
 nhân viên
26
22
4
 
 
7
16
3
 
 
I
Giáo viên
21
18
3
 
 
6
14
1
 
 
 
Trong đó số giáo viên chuyên biệt:
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
Mĩ thuật
1
 
 
 
 
 
 
1
 
 
2
Thể dục
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
3
Âm nhạc
1
 
 
 
 
 
1
 
 
 
4
Tiếng nước ngoài
2
 
 
 
 
1
1
 
 
 
5
Tin học
1
 
 
 
 
 
1
 
 
 
II
Cán bộ quản lý
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
Hiệu trưởng
1
1
 
 
 
1
 
 
 
 
2
Phó hiệu trưởng
1
1
 
 
 
 
1
 
 
 
III
Nhân viên
3
3
 
 
 
1
 
2
 
 
1
Nhân viên văn thư
1
1
 
 
 
 
 
1
 
 
2
Nhân viên kế toán
1
1
 
 
 
1
 
 
 
 
3
Thủ quĩ
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
4
Nhân viên y tế
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
5
Nhân viên thư viện
1
1
 
 
 
1
 
 
 
 
6
Nhân viên khác
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
...
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
                                                   Đức Chính, ngày 01 tháng 9 năm 2012
                                                    Thủ trưởng đơn vị
                                                    (Ký tên và đóng dấu)
 
 
 
 
 
 
                                                               Nguyễn Thị Ái
Biểu mẫu 09
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
    PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỨC CHÍNH                                  
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục phổ thông, năm học 2012 - 2013
STT
Nội dung
Tổng số
Chia ra theo khối lớp
Lớp…
Lớp…
Lớp…
Lớp…
I
Số học sinh chia theo hạnh kiểm
 
 
 
 
 
1
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
2
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
3
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
4
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
II
Số học sinh chia theo học lực
 
 
 
 
 
1
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
2
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
3
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
4
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
5
Kém
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
III
Tổng hợp kết quả cuối năm
 
 
 
 
 
1
Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
a
Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
b
Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
2
Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
3
Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
4
Chuyển trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
5
Bị đuổi học
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
6
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
IV
Số học sinh đạt giải các kỳ thi
học sinh giỏi
 
 
 
 
 
1
Cấp tỉnh/thành phố
 
 
 
 
 
2
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế
 
 
 
 
 
V
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp
 
 
 
 
 
VI
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp
 
 
 
 
 
1
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
2
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
3
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
VII
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng công lập
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
VIII
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng ngoài công lập
(tỷ lệ so với tổng số)
 
 
 
 
 
IX
Số học sinh nam/số học sinh nữ
 
 
 
 
 
X
Số học sinh dân tộc thiểu số
 
 
 
 
 
 
                                    Đức Chính, ngày 01 tháng 9 năm 2012
                                                    Thủ trưởng đơn vị
                                                    (Ký tên và đóng dấu)
 
 
 
 
 
 
                                                               Nguyễn Thanh Ái