Thông tin về cơ sở vật chất
A. Khối phòng học | Số lượng | Chia ra | Trong đó | |||||||||||||||
Kiên cố | Bán k.cố | Tạm | Làm mới | Cải tạo | ||||||||||||||
Số phòng học theo chức năng | 10 | 10 | ||||||||||||||||
Chia ra: - Phòng học văn hoá | 9 | 9 | ||||||||||||||||
- Phòng học tin học | 1 | 1 | ||||||||||||||||
- Phòng học ngoại ngữ | ||||||||||||||||||
- Phòng khác | ||||||||||||||||||
Số phòng học làm mới, cải tạo | x | x | x | |||||||||||||||
Chia ra: - Kiên cố | x | x | x | |||||||||||||||
- Bán kiên cố | x | x | x | |||||||||||||||
- Tạm | x | x | x | |||||||||||||||
Số chỗ ngồi | Số lượng | Trong đó | ||||||||||||||||
Làm mới | Cải tạo | |||||||||||||||||
Số chỗ ngồi trong phòng học văn hoá | ||||||||||||||||||
B. Khối phòng phục vụ học tập | Số lượng | Chia ra | Trong đó | |||||||||||||||
Kiên cố | Bán k.cố | Tạm | Làm mới | Cải tạo | ||||||||||||||
Số phòng theo chức năng | ||||||||||||||||||
Chia ra: - Phòng giáo dục thể chất (đa năng) | ||||||||||||||||||
- Phòng giáo dục nghệ thuật | ||||||||||||||||||
- Thư viện | ||||||||||||||||||
- Phòng thiết bị giáo dục | ||||||||||||||||||
- Phòng truyền thống và hoạt động Đội | ||||||||||||||||||
- Phòng hỗ trợ học sinh khuyết tật | ||||||||||||||||||
- Phòng khác | ||||||||||||||||||
C. Khối phòng tổ chức ăn nghỉ | Số lượng | Chia ra | Trong đó | |||||||||||||||
Kiên cố | Bán k.cố | Tạm | Làm mới | Cải tạo | ||||||||||||||
Số phòng theo chức năng | 3 | 3 | ||||||||||||||||
Chia ra: - Nhà bếp | 1 | 1 | ||||||||||||||||
- Phòng ăn | 1 | 1 | ||||||||||||||||
- Phòng nghỉ | 1 | 1 | ||||||||||||||||
- Phòng khác | ||||||||||||||||||
D. Khối phòng hành chính quản trị | Số lượng | Chia ra | Trong đó | |||||||||||||||
Kiên cố | Bán k.cố | Tạm | Làm mới | Cải tạo | ||||||||||||||
Số phòng chia theo chức năng | 5 | 5 | ||||||||||||||||
Chia ra: - Phòng hiệu trưởng | 1 | 1 | ||||||||||||||||
- Phòng phó hiệu trưởng | 1 | 1 | ||||||||||||||||
- Phòng giáo viên | ||||||||||||||||||
- Phòng họp giáo viên | ||||||||||||||||||
- Văn phòng trường | 1 | 1 | ||||||||||||||||
- Phòng y tế học đường | ||||||||||||||||||
- Phòng thường trực | ||||||||||||||||||
- Nhà công vụ giáo viên | ||||||||||||||||||
- Phòng kho lưu trữ | ||||||||||||||||||
- Phòng khác | 2 | 2 | ||||||||||||||||
E. Khối công trình công cộng | Số lượng | Chia ra | Trong đó | |||||||||||||||
Kiên cố | Bán k.cố | Tạm | Làm mới | Cải tạo | ||||||||||||||
Số phòng theo chức năng | 2 | 2 | ||||||||||||||||
Chia ra: - Nhà xe giáo viên | 1 | 1 | ||||||||||||||||
- Nhà xe học sinh | 1 | 1 | ||||||||||||||||
- Phòng khác | ||||||||||||||||||
Cơ sở vật chất khác | Số lượng | |||||||||||||||||
Số phòng học nhờ | ||||||||||||||||||
Số phòng học 3 ca | ||||||||||||||||||
Diện tích đất (m2) | ||||||||||||||||||
Tổng diện tích khuôn viên đất | 11080 | |||||||||||||||||
Trong đó: + Diện tích đất được cấp | ||||||||||||||||||
+ Diện tích đất đi thuê | ||||||||||||||||||
Diện tích đất sân chơi | ||||||||||||||||||
Tổng diện tích một số loại phòng (m2) | 631 | |||||||||||||||||
Chia ra: - Phòng học văn hoá | 450 | |||||||||||||||||
- Phòng học tin học | 50 | |||||||||||||||||
- Phòng học ngoại ngữ | ||||||||||||||||||
- Phòng giáo dục thể chất | ||||||||||||||||||
- Phòng học nghệ thuật | ||||||||||||||||||
Trong đó: + Phòng âm nhạc | ||||||||||||||||||
+ Phòng mỹ thuật | ||||||||||||||||||
- Phòng khác (Phục vụ học tập) | ||||||||||||||||||
- Thư viện | ||||||||||||||||||
- Nhà bếp | 36 | |||||||||||||||||
- Phòng ăn | 45 | |||||||||||||||||
- Phòng nghỉ | 50 | |||||||||||||||||
Thiết bị dạy học tối thiểu (ĐVT: bộ) | Bộ đầy đủ | Bộ chưa đầy đủ | ||||||||||||||||
Tổng số | ||||||||||||||||||
Chia ra: - Khối lớp 1 | ||||||||||||||||||
- Khối lớp 2 | ||||||||||||||||||
- Khối lớp 3 | ||||||||||||||||||
- Khối lớp 4 | ||||||||||||||||||
- Khối lớp 5 | ||||||||||||||||||
Thiết bị phục vụ giảng dạy | ||||||||||||||||||
Tổng số máy vi tính đang được sử dụng | 16 | |||||||||||||||||
Chia ra: - Máy vi tính phục vụ học tập | 11 | |||||||||||||||||
- Máy vi tính phục vụ quản lý | 5 | |||||||||||||||||
Trong đó: Máy vi tính đang được nối Internet | 15 | |||||||||||||||||
Số máy in | ||||||||||||||||||
Số thiết bị nghe nhìn | ||||||||||||||||||
Trong đó: - Ti vi | 2 | |||||||||||||||||
- Nhạc cụ | 1 | |||||||||||||||||
- Cát xét | 1 | |||||||||||||||||
- Đầu Video | 1 | |||||||||||||||||
- Đầu đĩa | ||||||||||||||||||
- Máy chiếu OverHead | 5 | |||||||||||||||||
- Máy chiếu Projector | ||||||||||||||||||
- Máy chiếu vật thể | ||||||||||||||||||
- Thiết bị khác | ||||||||||||||||||
Loại nhà vệ sinh | Số lượng (nhà) | |||||||||||||||||
Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | |||||||||||||||||
Chung | Nam/Nữ | |||||||||||||||||
Đạt chuẩn vệ sinh (*) | ||||||||||||||||||
Chưa đạt chuẩn vệ sinh | ![]() | ![]() | ![]() | |||||||||||||||
Không có | ||||||||||||||||||
![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | ||||||||||||||||||
Thư viện | ||||||||||||||||||
(*) Nhà tiêu hai ngăn ủ phân tại chỗ, nhà tiêu chìm có ống thông hơi, nhà tiêu thấm dội nước, nhà tiêu tự hoại | ||||||||||||||||||