Thông tin cơ sở vật chất.


Biểu mẫu 07

(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Phòng GD&ĐT Đông Triều

Trường Tiểu học Đức Chính

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục tiểu học, năm học 2014 - 2015

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học/số lớp

9/11 lớp

1,51m2/học sinh

II

Loại phòng học

 

-

1

Phòng học kiên cố

9

33

2

Phòng học bán kiên cố

 

 

3

Phòng học tạm

 

 

4

Phòng học nhờ

 

 

III

Số điểm trường

1

 

IV

Tổng diện tích đất (m2)

11688

39

V

Diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

1500

5

VI

Tổng diện tích các phòng

 

 

1

Diện tích phòng học (m2)

450

1,51

2

Diện tích phòng chuẩn bị (m2)

 

 

3

Diện tích thư viện (m2)

42

0,15

4

Diện tích nhà đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

 

 

5

Diện tích phòng tin học (m2)

50

0,17

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

 

Số bộ/lớp

1

Khối lớp 1

66

33

2

Khối lớp 2

70

35

3

Khối lớp 3

71

24

4

Khối lớp 4

 

 

5

Khối lớp 5

 

 

VIII

Tổng số máy vi tính đang được sử dụng

phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ)

20

15 HS/bộ

IX

Tổng số thiết bị

15

1,4 bộ/lớp

1

Ti vi

1

 

2

Cát xét

1

 

3

Đầu Video/đầu đĩa

1

 

4

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

8

 

5

Đàn Piano

1

 

6

Đàn Ocgan phím sáng

3

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung

Số lượng (m2)

X

Nhà bếp

126

XI

Nhà ăn

 

 

 

Nội dung

Số lượng phòng, tổng diện tớch (m2)

Số chỗ

Diện tích

bình quân/chỗ

XII

Phòng nghỉ cho

học sinh bán trú

02

70

1,4 m2

XIII

Khu nội trú

 

 

 

 

XIV

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/học sinh

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

x

 

x

 

0,08

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

 

(*Theo Quyết định số 07/2007/QĐ-BGĐT ngày 02/4/2007 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu).                                              

 

 

Không

XV

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

x

 

XVI

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

x

 

XVII

Kết nối internet (ADSL)

x

 

XVIII

Trang thông tin điện tử (website) của trường

x

 

XIX

Tường rào xây

x

 

 

 

Nơi nhận:

- Niêm yết tại bảng công khai hoá nhà trường

- website của trường

- Lưu

Đức Chính, ngày 05 tháng 9 năm 2014

Thủ trưởng đơn vị

(Ký tên và đóng dấu)

 

 

 

Nguyễn Thị Ái

 


Chưa có lời bình nào. Bắt đầu